- Amazon.co.jp ・本 (144ページ)
- / ISBN・EAN: 9784560067567
感想・レビュー・書評
-
つらつら文章が並んでる書き方は覚えにくい
普通に文法書を買うべき詳細をみるコメント0件をすべて表示 -
CD収録内容。CDDBからのトラック名取得がうまくいかない方、語頭が大文字になるのが気に入らない方はコピペしてお使い下さい。
1 Kia là Sài Gòn.
2 Kia là Hà Nội.
3 Đây là áo dài.
4 Đây là phở.
5 Đó là chả giò.
6 Đó là trà sen.
7 Đó là chè.
8 Đó là Nhật Bản.
9 Đó là Việt Nam.
10 Đó là tháp Chàm.
11 Đó là sông Cửu Long.
12 Tôi là người Nhật Bản.
13 Tôi là người Việt Nam.
14 Tôi là người Mỹ.
15 Tôi không ăn ếch.
16 Tôi sẽ làm việc ở Pháp.
17 Hôm nay tôi không ăn cơm.
18 Bà vào Sài Gòn ngày nào?
19 Xin chào.
20 Xin lỗi.
21 Cảm ơn.
22 Tạm biệt.
23 Hoa ăn cơm.
24 Hoa có ăn cơm không?
25 Có. / Vâng.
26 Không.
27 Hoa không ăn cơm.
28 Đây có phải là áo dài không?
29 Phải. / Vâng.
30 Không phải. / Không.
31 Đó không phải là áo dài.
32 Ai ăn cơm?
33 Hoa làm gì?
34 Tôi uống bia và ăn phở.
35 Nam ăn cơm hay ăn phở?
36 Tôi ăn phở nhưng không uống bia.
37 Anh Nam có ăn phở không?
38 Chị Hoa có ăn phở không?
39 Anh có ăn phở không?
40 Chị có ăn phở không?
41 Chào chị.
42 Chào anh.
43 Anh ấy có uống cà phê không?
44 Chị ấy có uống cà phê không?
45 Chúng tôi là vợ chồng.
46 Chúng ta là vợ chồng.
47 Các anh có phải là người Việt Nam không?
48 Họ có phải là người Việt Nam không?
49 Anh có khóe không? / Chị có khỏe không?
50 Tôi khỏe.
51 Tôi học tiếng Việt.
52 Tôi đã học tiếng Việt.
53 Tôi sẽ đi Việt Nam.
54 Tôi đang học tiếng Việt.
55 Anh đã ăn cơm chưa?
56 Tôi đã ăn rồi.
57 Tôi chưa ăn.
58 Tôi sắp đi Việt Nam.
59 Chị ấy mới đi Việt Nam.
60 Tôi thích học tiếng Việt.
61 Tôi muốn đi Việt Nam.
62 Tôi phải làm việc.
63 Tôi định đi Việt Nam.
64 Tôi nói được tiếng Việt. / Tôi nói tiếng Việt được.
65 Bao giờ chị đi Việt Nam?
66 Chị đi Việt Nam bao giờ?
67 Tôi đi học tiếng Việt.
68 Tôi đọc lại quyển sách này.
69 Tôi lại đọc quyển sách này.
70 Tôi đuợc thầy giáo mời.
71 Tôi bị thầy giáo mời.
72 Anh nói đi.
73 Anh đừng nói.
74 Chị ơi!
75 Cho tôi cái này.
76 Cho tôi con này.
77 Cho tôi xem cái áo dài đó.
78 Chúc mừng sinh nhật!
79 Tôi sống ở Tokyo.
80 Anh Yamada ở đâu?
81 Anh ấy nằm trên giường.
82 Ở Hà Nội có nhiều hồ.
83 Ở đây có phim không?
84 Anh Nam đã xuống xe chưa?
85 Chị ấy đã lên xe rồi.
86 Tôi ra bằng xe lửa.
87 Tôi viết thư cho anh Nam.
88 Tên tôi là Yamada. / Tôi tên là Yamada.
89 Hôm nay trời tốt.
90 Nước mắn này ăn ngon lắm.
91 Không, một hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy, tám, chín.
92 Tôi có một cái xe máy.
93 Anh Nam có mấy cái xe máy?
94 Bao nhiêu tiền?
95 Mấy tuổi? / Bao nhiêu tuổi?
96 Bây giờ là mấy giờ?
97 Bây giờ là tám giờ.
98 Lưu Trọng Lư «Tiếng thu» Ca dao
99 Hà Nội ba mươi sáu phố phường Câu nói nhanh -
案外楽しいベトナム語。来週もまたタフな交渉になるからせめてベトナム簡易会話くらいは出来るようになりたい。
-
買ってから長らく放置していた本。
実は買ったことさえ忘れていた…。
最初ちょっと読んでみたのだが、ほとんど知っていることばかりだったし(当たり前か…)、文体がいまいち好きになれなかったので、放置してしまったのだ。
しかし、最近、ふとしたことからまた読み始めたら、いや、面白かった。というのは、ベトナム語の、特に文法面が、ちょうど地図をながめるように概観できるからだ。ベトナム語万年初級者のワタシにとっては、良い復習となった。たとえば、修飾語と被修飾語の並び方を、改めて確認することができた。
また、新たにわかったことも少なくない。たとえば、「行く」に相当する動詞vaoとraの使い分けなども、初めて理解するすることができた。実は、前者は「入る」、後者は「出る」という動詞なのだ。それが、ハノイから南部のホーチミンに行く、つまり南下する場合は前者を、北部のハノイに北上して行く場合は後者を使うというのだ。日本語だと、「京に上る」の「上る」や「下る」などの動詞に相当するものだろう。ところで、ベトナム以外の場所でも、同じように言うのだろうか?ちょっと気になった。
di(行く)という動詞も面白い。「動詞+di」で命令文になったり、「マイナスの意味を伴う動詞/形容詞+di」だと、縮小を表すなど、さまざまな用法を見ていると、多義の構造や文法化の経路を考えたくなってしまう。
欲を言えば、漢字語について、もっと言及が欲しかった。たとえば、dien thoaiは「電話」という漢字に相当するとか。ベトナム語が漢字文化圏の言語の一員と言うことがわかれば、読者はベトナム語をもっと身近に感じることができるだろう。
普通の語学学習書の体裁は、簡単→複雑という方向に、章立てがされ、各章の内容は、スキット・単語・文法事項・練習問題というものだ。これはこれでよい。しかし、このような学習書には、文を組み立てるしくみを概観できるものでないものも多いのだ。そういう意味では、本書のようなものは、文法をおおざっぱにつかみなおすのに、非常に有効であると思った。
黒田龍之介さんなら、どう書くのだろうか?